- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
- Các bộ:
Khẩu (口)
Mễ (米)
- Pinyin:
Mī
- Âm hán việt:
Mễ
Mị
- Nét bút:丨フ一丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口米
- Thương hiệt:RFD (口火木)
- Bảng mã:U+54AA
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 咪
Ý nghĩa của từ 咪 theo âm hán việt
咪 là gì? 咪 (Mễ, Mị). Bộ Khẩu 口 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: tiếng gọi mèo, “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo, Tiếng cười nhỏ hi hi, “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo, Tiếng cười nhỏ hi hi. Từ ghép với 咪 : “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi., mị mị [mimi] ① Be he (tiếng dê kêu);, 他笑咪咪的 Anh ấy cười mỉm., “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
- Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 咪宊mễ đột [mêtu] (cũ) Mét (tiếng Pháp
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo
- “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.
* Tiếng cười nhỏ hi hi
- “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
Từ điển Thiều Chửu
- Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
- Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 咪咪
- mị mị [mimi] ① Be he (tiếng dê kêu);
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo
- “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.
* Tiếng cười nhỏ hi hi
- “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
Từ ghép với 咪