Đọc nhanh: 后妈 (hậu ma). Ý nghĩa là: mẹ kế; dì ghẻ.
后妈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ kế; dì ghẻ
继母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后妈
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 黄花 后生
- trai tân
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
妈›