Đọc nhanh: 鸟兽散 (điểu thú tán). Ý nghĩa là: phân tán như chim và thú.
鸟兽散 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tán như chim và thú
to scatter like birds and beasts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟兽散
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
散›
鸟›