Đọc nhanh: 作鸟兽散 (tá điểu thú tán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đi đầu theo nhiều hướng khác nhau, (văn học) phân tán như chim và thú (thành ngữ), để chạy trốn khỏi người lái xe trượt tuyết.
作鸟兽散 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đi đầu theo nhiều hướng khác nhau
fig. to head off in various directions
✪ 2. (văn học) phân tán như chim và thú (thành ngữ)
lit. scatter like birds and beasts (idiom)
✪ 3. để chạy trốn khỏi người lái xe trượt tuyết
to flee helter-skelter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作鸟兽散
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 工作 不力 就 容易 散
- Làm việc không hiệu quả thì dễ bị sa thải.
- 这 一次 的 研究 太 零散 , 难以 发挥 重大 的 作用
- Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
兽›
散›
鸟›