Đọc nhanh: 好战 (hiếu chiến). Ý nghĩa là: hiếu chiến; thích chiến đấu. Ví dụ : - 好战分子。 phần tử hiếu chiến.
好战 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu chiến; thích chiến đấu
热衷于战争
- 好战 分子
- phần tử hiếu chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好战
- 在 前线 , 我们 的 战士 个个 都 是 好样儿的
- ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 那 好像 是 战争 的 时候
- Đó hình như là lúc chiến tranh.
- 我们 要 做好 预备 迎接挑战
- Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 好战 分子
- phần tử hiếu chiến.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
战›