Đọc nhanh: 好记性不如烂笔头 (hảo ký tính bất như lạn bút đầu). Ý nghĩa là: mực nhạt nhất tốt hơn trí nhớ tốt nhất (thành ngữ).
好记性不如烂笔头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mực nhạt nhất tốt hơn trí nhớ tốt nhất (thành ngữ)
the palest ink is better than the best memory (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好记性不如烂笔头
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他 的 中文 不如 我 的 好
- Tiếng Trung của anh ta không tốt như tôi.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 小 明 记性 不太好
- Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.
- 他 的 性格 不好 , 没有 人 喜欢 他
- Tính cách của anh ấy không tốt, không ai thích cả.
- 他 希望 抹 去 不好 的 记忆
- Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
头›
好›
如›
性›
烂›
笔›
记›