Đọc nhanh: 好记 (hảo ký). Ý nghĩa là: dễ nhớ. Ví dụ : - 好好记住。 nhớ cho kỹ.. - 你的好记性就是你的超能力 Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.
好记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ nhớ
easy to remember
- 好好 记住
- nhớ cho kỹ.
- 你 的 好 记性 就是 你 的 超能力
- Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好记
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 好好 记住
- nhớ cho kỹ.
- 你 的 好 记性 就是 你 的 超能力
- Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
记›