Đọc nhanh: 笔头 (bút đầu). Ý nghĩa là: khả năng viết, dưới dạng văn bản, kĩ năng viết. Ví dụ : - 他笔头儿有两下子 anh ấy viết chữ có hoa tay. - 笔头儿。 đầu bút; đầu viết. - 你笔头儿快, 还是你写吧! anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
笔头 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng viết
ability to write
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
- 铅笔头 儿
- Mẩu bút chì còn lại
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. dưới dạng văn bản
in written form
✪ 3. kĩ năng viết
writing skill
✪ 4. bằng văn bản
written
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔头
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 铅笔头 儿
- Mẩu bút chì còn lại
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
- 请 把 手头 的 笔 给 我
- Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.
- 这个 铅笔头 不够 用 了
- Phần còn lại của bút chì này không đủ dùng.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
笔›