Đọc nhanh: 好奇心 (hảo kì tâm). Ý nghĩa là: tò mò; hiếu kỳ. Ví dụ : - 她对一切都充满好奇心。 Cô ấy tò mò về mọi thứ.. - 孩子有很强的好奇心。 Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
好奇心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tò mò; hiếu kỳ
对一些事物表示特别注意的情绪
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 孩子 有 很 强 的 好奇心
- Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好奇心
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 被 好奇心 所 驱使
- bị tính hiếu kì thúc đẩy.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 他 下定决心 要 学好 英语
- Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.
- 孩子 有 很 强 的 好奇心
- Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
好›
⺗›
心›