Đọc nhanh: 好气儿 (hảo khí nhi). Ý nghĩa là: cảm tình; vui lòng; bằng lòng (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 老人看见别人浪费财物,就没有好气儿。 ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
好气儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm tình; vui lòng; bằng lòng (thường dùng trong câu phủ định)
好态度 (多用于否定式)
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好气儿
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
好›
气›