Đọc nhanh: 有好奇心 (hữu hảo kì tâm). Ý nghĩa là: tò mò.
有好奇心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tò mò
curious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有好奇心
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 被 好奇心 所 驱使
- bị tính hiếu kì thúc đẩy.
- 孩子 有 很 强 的 好奇心
- Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
好›
⺗›
心›
有›