好生 hàoshēng
volume volume

Từ hán việt: 【hảo sinh】

Đọc nhanh: 好生 (hảo sinh). Ý nghĩa là: rất; biết bao; cực kỳ, bình thường, hiếu sinh. Ví dụ : - 这个人好生面熟。 người này trông rất quen.. - 老太太听了心中好生不快。 bà lão nghe xong, trong lòng rất khó chịu.. - 有话好生说。 có chuyện gì cứ nói bình thường.

Ý Nghĩa của "好生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好生 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rất; biết bao; cực kỳ

多么;很;极

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 好生 hǎoshēng 面熟 miànshú

    - người này trông rất quen.

  • volume volume

    - 老太太 lǎotàitai tīng le 心中 xīnzhōng 好生 hǎoshēng 不快 bùkuài

    - bà lão nghe xong, trong lòng rất khó chịu.

✪ 2. bình thường

好好儿地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有话 yǒuhuà 好生 hǎoshēng shuō

    - có chuyện gì cứ nói bình thường.

  • volume volume

    - 好生 hǎoshēng shuǎ ( 好好儿 hǎohǎoér 玩儿 wáner )

    - cứ chơi bình thường.

✪ 3. hiếu sinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好生

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng hǎo 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ giỏi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自称 zìchēng shì 当地 dāngdì 生产 shēngchǎn 效益 xiàoyì 最好 zuìhǎo de 单位 dānwèi

    - họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.

  • volume volume

    - 从来 cónglái shì hǎo 学生 xuésheng

    - Anh ấy trước giờ là học sinh ngoan.

  • volume volume

    - wèi 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - 为了 wèile xiǎng yǒu 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó 拼命 pīnmìng 连班 liánbān 身体 shēntǐ 越来越 yuèláiyuè ruò

    - Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu

  • volume volume

    - wèi 先生 xiānsheng shì hěn hǎo de rén

    - Ông Vi là một người rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao