Đọc nhanh: 好说歹说 (hảo thuyết đãi thuyết). Ý nghĩa là: khuyên can mãi; nói hết lời; nói hơn nói thiệt. Ví dụ : - 我好说歹说,他总算答应了。 tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.. - 老阿姨好说歹说,她就是不听。 Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
好说歹说 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên can mãi; nói hết lời; nói hơn nói thiệt
用各种理由或方式反复请求或劝说
- 我 好说歹说 , 他 总算 答应 了
- tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好说歹说
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 我 好说歹说 , 他 总算 答应 了
- tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.
- 他 口才 很 好 , 很会 说话
- Anh ấy rất khéo ăn nói.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
歹›
说›