Đọc nhanh: 不好受 (bất hảo thụ). Ý nghĩa là: khó lấy, khó chịu. Ví dụ : - 你别说了,他心里正不好受呢! anh đừng nói nữa, trong lòng anh ấy đang khó chịu đấy!
不好受 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó lấy
hard to take
- 你 别说 了 , 他 心里 正 不好受 呢
- anh đừng nói nữa, trong lòng anh ấy đang khó chịu đấy!
✪ 2. khó chịu
unpleasant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好受
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 你 别说 了 , 他 心里 正 不好受 呢
- anh đừng nói nữa, trong lòng anh ấy đang khó chịu đấy!
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
受›
好›