好起来 hǎo qǐlái
volume volume

Từ hán việt: 【hảo khởi lai】

Đọc nhanh: 好起来 (hảo khởi lai). Ý nghĩa là: để trở nên tốt hơn, để mau khỏi bệnh, để cải thiện. Ví dụ : - 我想好起来 Tôi muốn trở nên tốt hơn.

Ý Nghĩa của "好起来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好起来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để trở nên tốt hơn

to get better

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng hǎo 起来 qǐlai

    - Tôi muốn trở nên tốt hơn.

✪ 2. để mau khỏi bệnh

to get well

✪ 3. để cải thiện

to improve

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好起来

  • volume volume

    - xiào 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Anh ấy cười lên rất đáng yêu.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu pǎo 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Chú chó chạy dễ thương quá.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng hěn 厉害 lìhai 似的 shìde

    - Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.

  • volume volume

    - zǒng 起来 qǐlai kàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 好办 hǎobàn

    - Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.

  • volume volume

    - 儿子 érzi bèi 陌生人 mòshēngrén bào 起来 qǐlai jiù hǎo

    - Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái hái 好好 hǎohǎo de 现在 xiànzài 突然 tūrán guā 起风 qǐfēng lái

    - Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 顿时 dùnshí 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.

  • volume volume

    - 悬疑片 xuányípiàn zhōng de 建立 jiànlì 起来 qǐlai de 张力 zhānglì 可以 kěyǐ zài 一个 yígè hěn hǎo de 喜剧 xǐjù 场景 chǎngjǐng zhōng 释放 shìfàng

    - Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao