Đọc nhanh: 好起来 (hảo khởi lai). Ý nghĩa là: để trở nên tốt hơn, để mau khỏi bệnh, để cải thiện. Ví dụ : - 我想好起来 Tôi muốn trở nên tốt hơn.
好起来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để trở nên tốt hơn
to get better
- 我 想 好 起来
- Tôi muốn trở nên tốt hơn.
✪ 2. để mau khỏi bệnh
to get well
✪ 3. để cải thiện
to improve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好起来
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 总 起来 看 , 这件 事不太 好办
- Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 刚才 还 好好 的 , 现在 突然 刮 起风 来
- Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.
- 听到 好消息 , 他 顿时 笑了起来
- Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
来›
起›