Đọc nhanh: 再好不过 (tái hảo bất quá). Ý nghĩa là: không thể tốt hơn, lý tưởng, Tuyệt vời. Ví dụ : - 再好不过了 Tôi không thể tốt hơn.
再好不过 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tốt hơn
couldn't be better
- 再好不过 了
- Tôi không thể tốt hơn.
✪ 2. lý tưởng
ideal
✪ 3. Tuyệt vời
wonderful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再好不过
- 再好不过 了
- Tôi không thể tốt hơn.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 天气 很 好 , 不过 风 有点 大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió hơi to.
- 你 的 朋友 不过 是 对 你 的 夜生活 感到 好奇
- Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
再›
好›
过›