再好不过 zài hǎo bùguò
volume volume

Từ hán việt: 【tái hảo bất quá】

Đọc nhanh: 再好不过 (tái hảo bất quá). Ý nghĩa là: không thể tốt hơn, lý tưởng, Tuyệt vời. Ví dụ : - 再好不过了 Tôi không thể tốt hơn.

Ý Nghĩa của "再好不过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再好不过 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không thể tốt hơn

couldn't be better

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再好不过 zàihǎobùguò le

    - Tôi không thể tốt hơn.

✪ 2. lý tưởng

ideal

✪ 3. Tuyệt vời

wonderful

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再好不过

  • volume volume

    - 再好不过 zàihǎobùguò le

    - Tôi không thể tốt hơn.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì shì 再好不过 zàihǎobùguò le

    - Thời tiết đẹp quá

  • volume volume

    - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • volume volume

    - gāng 下过 xiàguò 地上 dìshàng 滑不唧溜 huábùjīliū 不好 bùhǎo zǒu

    - mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū shì 万事通 wànshìtōng 其实 qíshí shì zài 愚蠢 yúchǔn 不过 bùguò le

    - Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì hěn hǎo 不过 bùguò fēng 有点 yǒudiǎn

    - Thời tiết đẹp, nhưng gió hơi to.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 不过 bùguò shì duì de 夜生活 yèshēnghuó 感到 gǎndào 好奇 hàoqí

    - Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao