奶油番茄汤 nǎiyóu fānqié tāng
volume volume

Từ hán việt: 【nãi du phiên cà thang】

Đọc nhanh: 奶油番茄汤 (nãi du phiên cà thang). Ý nghĩa là: súp cà chua bơ (Món ăn).

Ý Nghĩa của "奶油番茄汤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奶油番茄汤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. súp cà chua bơ (Món ăn)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶油番茄汤

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • volume volume

    - 撇掉 piēdiào le tāng shàng de yóu

    - Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.

  • volume volume

    - mǎi le píng 番茄酱 fānqiéjiàng

    - Cô ấy mua một chai sốt cà chua.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 大蒜 dàsuàn 番茄酱 fānqiéjiàng 简直 jiǎnzhí gēn 番茄汁 fānqiézhī méi 两样 liǎngyàng

    - Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 奶油 nǎiyóu 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi thích ăn kem bơ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǒng le 几株 jǐzhū 番茄 fānqié

    - Chúng tôi trồng vài cây cà chua.

  • volume volume

    - 番茄汁 fānqiézhī ma

    - Bạn uống nước ép cà chua không?

  • volume volume

    - 奶油 nǎiyóu de 味道 wèidao hěn 香浓 xiāngnóng

    - Vị của kem tươi rất thơm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi
    • Nét bút:フノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNHS (女弓竹尸)
    • Bảng mã:U+5976
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điền 田 (+7 nét)
    • Pinyin: Bō , Fān , Fán , Pān , Pán , Pí , Pó
    • Âm hán việt: Ba , , Phan , Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HDW (竹木田)
    • Bảng mã:U+756A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiā , Qié
    • Âm hán việt: , Gia , Già
    • Nét bút:一丨丨フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKSR (廿大尸口)
    • Bảng mã:U+8304
    • Tần suất sử dụng:Trung bình