奶油芦笋汤 nǎiyóu lúsǔn tāng
volume volume

Từ hán việt: 【nãi du lô duẩn thang】

Đọc nhanh: 奶油芦笋汤 (nãi du lô duẩn thang). Ý nghĩa là: Canh (súp) măng tây bơ.

Ý Nghĩa của "奶油芦笋汤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奶油芦笋汤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Canh (súp) măng tây bơ

(约100g)高汤(或罐头鸡汤) 800ml 淡奶油 150ml盐 2茶匙(10g)黑胡椒碎 1茶匙(5g)香叶 2片黄油 2汤匙(30g)洋葱切丝。土豆洗净去皮,切成小块。芦笋切去根部,削去茎部老皮,然后将芦笋尖约3cm长的部分切下待用。 小火加热炒锅中的黄油,融化后放入洋葱丝和去好皮的芦笋茎部,小火炒至软烂,然后放入高汤(或罐头鸡汤)和香叶,大火烧开后放入土豆小块,小火煮制40分钟,直至土豆块熟透后,将香叶拣出。 将煮好的汤汁、料晾凉,一同倒入搅拌机中,搅打成芦笋汤汁。 另用沸水烧沸后将芦笋尖放入氽1分钟,沥干水分。 把搅打好的芦笋汤汁倒入锅中加热,然后调入淡奶油和盐混合均匀,最后摆入芦笋头,撒上黑胡椒碎即可。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶油芦笋汤

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 食给 shígěi 我们 wǒmen 热汤 rètāng

    - Bà cho chúng tôi canh nóng.

  • volume volume

    - 撇掉 piēdiào le tāng shàng de yóu

    - Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 奶油 nǎiyóu 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi thích ăn kem bơ.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai ràng 超市 chāoshì mǎi 风油精 fēngyóujīng

    - Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 奶油 nǎiyóu de 口感 kǒugǎn 细腻 xìnì

    - Loại kem này có cảm giác mịn màng.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 我能 wǒnéng fàng 鲜奶油 xiānnǎiyóu táng

    - Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.

  • volume volume

    - shì wèi 上面 shàngmiàn 鲜奶油 xiānnǎiyóu cái mǎi de

    - Tôi mua nó cho kem đánh bông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi
    • Nét bút:フノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNHS (女弓竹尸)
    • Bảng mã:U+5976
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Lú , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨丨丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIS (廿戈尸)
    • Bảng mã:U+82A6
    • Tần suất sử dụng:Cao