Đọc nhanh: 颜色加深 (nhan sắc gia thâm). Ý nghĩa là: làm đậm màu; color burn (Photoshop).
颜色加深 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm đậm màu; color burn (Photoshop)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜色加深
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 这 裙子 颜色 太深 了
- Màu sắc chiếc váy này quá tối rồi.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 这张 画儿 的 颜色 有点 深
- Màu sắc của bức tranh này có chút đậm.
- 这 裤子 的 颜色 太深 了
- Quần này màu thẫm quá.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 头发 染色 后 , 颜色 显得 更加 明亮
- Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
深›
色›
颜›