Đọc nhanh: 正片叠底 (chính phiến điệp để). Ý nghĩa là: nhân; multiply (Photoshop).
正片叠底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân; multiply (Photoshop)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正片叠底
- 他 拿出 一件 叠 得 很 板正 的 衣服
- anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 这张 照片 是 正面 的
- Bức ảnh này là mặt trước.
- 我 正在 打印 一张 照片
- Tôi đang in một bức ảnh.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 政府 正在 采取措施 帮助 吸 鸦片 者 戒毒
- Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
底›
正›
片›