Đọc nhanh: 女方 (nữ phương). Ý nghĩa là: nhà gái. Ví dụ : - 他采取双重标准: 自己可以有外遇, 女方却不行. Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
女方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà gái
女的方面 (多用于有关婚事的场合)
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女方
- 男女双方
- hai bên nam nữ.
- 男女双方
- đôi bên nam nữ.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 一个 长方体
- Một hình chữ nhật.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
方›