Đọc nhanh: 孙女儿 (tôn nữ nhi). Ý nghĩa là: cháu gái (con trai con gái). Ví dụ : - 中国人常说“隔辈亲” 意思是老人们跟孙子,孙女儿的感情更好 Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
孙女儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháu gái (con trai con gái)
granddaughter (son's daughter)
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙女儿
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 你 真的 有 好 女儿 啊 !
- Bạn thật sự có một cô con gái tốt.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
女›
孙›