Đọc nhanh: 奥斯丁 (áo tư đinh). Ý nghĩa là: Austin hoặc Austen (tên), Austin, Texas, cũng được viết 奧斯汀. Ví dụ : - 奥斯丁喜欢这味道 Austin thích hương vị của nó.
✪ 1. Austin hoặc Austen (tên)
Austin or Austen (name)
✪ 2. Austin, Texas
- 奥斯丁 喜欢 这 味道
- Austin thích hương vị của nó.
✪ 3. cũng được viết 奧斯汀
also written 奧斯汀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥斯丁
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 是 那个 在 奥克斯 纳德 的 农场 吗
- Có phải trang trại đó ở Oxnard không
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 是 奥丁 的 长子 吗
- Đó có phải là con trai đầu lòng của Odin không?
- 奥斯丁 喜欢 这 味道
- Austin thích hương vị của nó.
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
奥›
斯›