Đọc nhanh: 奥赛罗 (áo tái la). Ý nghĩa là: Othello (do Shakespeare đóng). Ví dụ : - 伊阿古背叛奥赛罗是出于嫉妒 Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
奥赛罗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Othello (do Shakespeare đóng)
Othello (play by Shakespeare)
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥赛罗
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 奥马尔 好像 在 开罗
- Có vẻ như Omar có một bữa tiệc chuyển động
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
罗›
赛›