Đọc nhanh: 奖酬 (tưởng thù). Ý nghĩa là: khuyến khích, giải thưởng.
奖酬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến khích
incentive
✪ 2. giải thưởng
reward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖酬
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 他 今天 晚上 要 应酬
- Tối nay anh ấy phải tiếp khách.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
酬›