Đọc nhanh: 奖学金 (tưởng học kim). Ý nghĩa là: học bổng. Ví dụ : - 我获得了全额奖学金。 Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.. - 她获得了一份奖学金。 Cô ấy đã nhận được học bổng.
奖学金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học bổng
学校、团体或个人给予学习成绩优良的学生的奖金
- 我 获得 了 全额 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.
- 她 获得 了 一份 奖学金
- Cô ấy đã nhận được học bổng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖学金
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 据说 她 得 了 奖学金
- Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.
- 她 获得 奖学金 後 受到 极大 的 鼓舞
- Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.
- 她 很 激动 得到 奖学金
- Cô ấy phấn khích khi nhận được học bổng.
- 她 获得 了 一份 奖学金
- Cô ấy đã nhận được học bổng.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
学›
金›