奖学金 jiǎngxuéjīn
volume volume

Từ hán việt: 【tưởng học kim】

Đọc nhanh: 奖学金 (tưởng học kim). Ý nghĩa là: học bổng. Ví dụ : - 我获得了全额奖学金。 Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.. - 她获得了一份奖学金。 Cô ấy đã nhận được học bổng.

Ý Nghĩa của "奖学金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奖学金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học bổng

学校、团体或个人给予学习成绩优良的学生的奖金

Ví dụ:
  • volume volume

    - 获得 huòdé le 全额 quáné 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 一份 yīfèn 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy đã nhận được học bổng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖学金

  • volume volume

    - 不得 bùdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy không nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn hòu 受到 shòudào 极大 jídà de 鼓舞 gǔwǔ

    - Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.

  • volume volume

    - hěn 激动 jīdòng 得到 dédào 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy phấn khích khi nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 一份 yīfèn 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy đã nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 申请 shēnqǐng le 中国政府 zhōngguózhèngfǔ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao