Đọc nhanh: 奖旗 (tưởng kì). Ý nghĩa là: cờ tặng; cờ lưu niệm.
奖旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ tặng; cờ lưu niệm
为表示嘉奖而颁发的旗子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖旗
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
旗›