Đọc nhanh: 奔马 (bôn mã). Ý nghĩa là: tuấn mã; ngựa chạy nhanh; ngựa phi nước đại. Ví dụ : - 摔下来的骑手遭飞奔马群践踏. Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
奔马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuấn mã; ngựa chạy nhanh; ngựa phi nước đại
跑得很快的马
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔马
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
马›