Đọc nhanh: 逃命 (đào mệnh). Ý nghĩa là: chạy thoát thân; chạy trốn; trốn chạy để khỏi chết. Ví dụ : - 仓皇逃命。 vội vàng thoát thân. - 娜塔莉在逃命 Natalie đã chạy trốn.
逃命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy thoát thân; chạy trốn; trốn chạy để khỏi chết
逃出危险的环境以保全生命
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃命
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
逃›