忿 fèn
volume volume

Từ hán việt: 【phẫn】

Đọc nhanh: 忿 (phẫn). Ý nghĩa là: phẫn nộ; căm phẫn; giận; căm giận; tức tối, bực tức trong lòng; tức anh ách. Ví dụ : - 一个艺术家,对生活对现实忿懑,他的作品必然孤冷,晦涩难懂。 Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.. - 心中颇有不忿之意。 trong lòng có nhiều bất bình

Ý Nghĩa của "忿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phẫn nộ; căm phẫn; giận; căm giận; tức tối

同'愤'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng yǒu 不忿 bùfèn 之意 zhīyì

    - trong lòng có nhiều bất bình

✪ 2. bực tức trong lòng; tức anh ách

见〖不忿〗、〖气不忿儿〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忿

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng yǒu 不忿 bùfèn 之意 zhīyì

    - trong lòng có nhiều bất bình

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 忿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phẫn
    • Nét bút:ノ丶フノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHP (金尸竹心)
    • Bảng mã:U+5FFF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình