Đọc nhanh: 说到底 (thuyết đáo để). Ý nghĩa là: tóm lại; nói cho cùng. Ví dụ : - 说到底,这是人品问题。 Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm. - 说到底,他不够真诚。 Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.
说到底 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóm lại; nói cho cùng
从根本上说
- 说到底 , 这是 人品问题
- Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm
- 说到底 , 他 不够 真诚
- Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到底
- 他们 说 到 有钱 就 能 摆平
- Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 说到底 , 他 不够 真诚
- Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 说到底 , 这是 人品问题
- Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
- 他 很 痛快 , 说 到 哪儿 做到 哪儿
- Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
底›
说›