Đọc nhanh: 将于 (tướng ư). Ý nghĩa là: Dự kiến. Ví dụ : - 飞机将于半个小时降落在首都机场。 Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
将于 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dự kiến
将于,读音为jiāng yú,汉语词语,是一种古代乐器名。《文献通考·乐七》有记载。
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将于
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 官方 报告 将 于 下周 发布
- Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 划船 比赛 将 于 下个月 举行
- Cuộc thi chèo thuyền sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
将›