Đọc nhanh: 奄忽 (yểm hốt). Ý nghĩa là: đột nhiên; bất chợt.
奄忽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhiên; bất chợt
忽然;倏忽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奄忽
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
- 饮食 很 重要 , 不能 忽视
- Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
- 奄忽
- bổng nhiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奄›
忽›