yǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nghiễm】

Đọc nhanh: (nghiễm). Ý nghĩa là: trang trọng. Ví dụ : - 日光灯下俨如白昼。 dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày. - 屋舍俨然。 nhà cửa ngăn nắp. - 望之俨然。 trông rất trang nghiêm

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trang trọng

庄重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日光灯 rìguāngdēng xià 俨如 yǎnrú 白昼 báizhòu

    - dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày

  • volume volume

    - 屋舍 wūshè 俨然 yǎnrán

    - nhà cửa ngăn nắp

  • volume volume

    - wàng zhī 俨然 yǎnrán

    - trông rất trang nghiêm

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 说起 shuōqǐ huà lái 俨然 yǎnrán shì 大人 dàrén

    - đứa bé này nói năng như người lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - wàng zhī 俨然 yǎnrán

    - trông rất trang nghiêm

  • volume volume

    - 屋舍 wūshè 俨然 yǎnrán

    - nhà cửa ngăn nắp

  • volume volume

    - 日光灯 rìguāngdēng xià 俨如 yǎnrú 白昼 báizhòu

    - dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày

  • volume volume

    - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 专家 zhuānjiā de 样子 yàngzi

    - Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.

  • volume volume

    - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 大人 dàrén 模样 múyàng

    - Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 说起 shuōqǐ huà lái 俨然 yǎnrán shì 大人 dàrén

    - đứa bé này nói năng như người lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm
    • Nét bút:ノ丨一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMTH (人一廿竹)
    • Bảng mã:U+4FE8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình