Đọc nhanh: 俨 (nghiễm). Ý nghĩa là: trang trọng. Ví dụ : - 日光灯下俨如白昼。 dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày. - 屋舍俨然。 nhà cửa ngăn nắp. - 望之俨然。 trông rất trang nghiêm
俨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang trọng
庄重
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 望 之 俨然
- trông rất trang nghiêm
- 这 孩子 说起 话 来 俨然 是 个 大人
- đứa bé này nói năng như người lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俨
- 望 之 俨然
- trông rất trang nghiêm
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 他 俨然 一副 专家 的 样子
- Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 这 孩子 说起 话 来 俨然 是 个 大人
- đứa bé này nói năng như người lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
俨›