Đọc nhanh: 折桂 (chiết quế). Ý nghĩa là: để vượt qua kỳ thi hoàng gia, giành chức vô địch, giành được vòng nguyệt quế.
折桂 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để vượt qua kỳ thi hoàng gia
to pass an imperial examination
✪ 2. giành chức vô địch
to win a championship
✪ 3. giành được vòng nguyệt quế
to win the laurels
✪ 4. bẻ quế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折桂
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
桂›