夺魄 duó pò
volume volume

Từ hán việt: 【đoạt phách】

Đọc nhanh: 夺魄 (đoạt phách). Ý nghĩa là: Mất vía; ý nói sợ lắm..

Ý Nghĩa của "夺魄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夺魄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mất vía; ý nói sợ lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺魄

  • volume volume

    - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 夺冠 duóguàn le

    - Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.

  • volume volume

    - méi le 魂魄 húnpò

    - Anh ta mất hồn rồi.

  • volume volume

    - bèi 剥夺 bōduó le 权利 quánlì

    - Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 夺目 duómù

    - Tài năng của anh ấy áp đảo.

  • volume volume

    - de hái zài ma

    - Hồn anh ta còn không?

  • volume volume

    - yǒu 心胸 xīnxiōng yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy có hoài bão, có khí phách.

  • volume volume

    - de 回来 huílai le

    - Hồn anh ta đã về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pò , Tuò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách , Thác
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAHI (竹日竹戈)
    • Bảng mã:U+9B44
    • Tần suất sử dụng:Cao