Đọc nhanh: 夺魄 (đoạt phách). Ý nghĩa là: Mất vía; ý nói sợ lắm..
夺魄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mất vía; ý nói sợ lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺魄
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 他 在 比赛 中 夺冠 了
- Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 他 的 魄 还 在 吗 ?
- Hồn anh ta còn không?
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 的 魄 回来 了
- Hồn anh ta đã về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
魄›