Đọc nhanh: 夺标 (đoạt tiêu). Ý nghĩa là: giật giải; đoạt giải, trúng thầu. Ví dụ : - 这家公司在同其他八家厂商的竞争中夺标。 công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
夺标 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giật giải; đoạt giải
夺取锦标,特指夺取冠军
✪ 2. trúng thầu
承包人或买主所投的标在投标竞争中中标
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺标
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 第一 建筑 公司 夺魁 中标
- công ty xây dựng số một đã trúng thầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
标›