Đọc nhanh: 夹生饭 (giáp sinh phạn). Ý nghĩa là: cơm sống; cơm chưa chín; làm việc không đến nơi đến chốn, cơm sượng.
夹生饭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơm sống; cơm chưa chín; làm việc không đến nơi đến chốn
没有熟透的饭,常用以比喻做事不彻底
✪ 2. cơm sượng
没有熟透的饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹生饭
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 夹生饭
- cơm sống.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 生火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 这 孩子 不 用功 , 学 的 功课 都 是 夹生 的
- đứa bé này không chăm chỉ gì hết, bài vở chẳng đâu vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
生›
饭›