夹馅 jiā xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【giáp hãm】

Đọc nhanh: 夹馅 (giáp hãm). Ý nghĩa là: có nhân; kẹp nhân. Ví dụ : - 夹馅馒头。 bánh màn thầu có nhân.. - 夹馅烧饼。 bánh nướng có nhân.

Ý Nghĩa của "夹馅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夹馅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có nhân; kẹp nhân

(夹馅儿) 有馅儿的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夹馅 jiāxiàn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu có nhân.

  • volume volume

    - 夹馅 jiāxiàn 烧饼 shāobing

    - bánh nướng có nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹馅

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn yào 拌和 bànhuò 匀子 yúnzi

    - Nhân bánh há cảo nên trộn đều.

  • volume volume

    - 夹馅 jiāxiàn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu có nhân.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 调馅 diàoxiàn 味道 wèidao 正好 zhènghǎo

    - Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.

  • volume volume

    - 夹馅 jiāxiàn 烧饼 shāobing

    - bánh nướng có nhân.

  • volume volume

    - 腋下 yèxià jiā zhe 本书 běnshū

    - Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.

  • volume volume

    - 内外夹攻 nèiwàijiāgōng

    - giáp công trong ngoài.

  • volume volume

    - de 夹子 jiāzi zài 哪里 nǎlǐ

    - Ví của bạn ở đâu?

  • volume volume

    - jiù xiàng 雄性激素 xióngxìngjīsù 夹心 jiāxīn de 棉花 miánhua táng

    - Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:ノフフノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVNHX (弓女弓竹重)
    • Bảng mã:U+9985
    • Tần suất sử dụng:Trung bình