Đọc nhanh: 夹馅 (giáp hãm). Ý nghĩa là: có nhân; kẹp nhân. Ví dụ : - 夹馅馒头。 bánh màn thầu có nhân.. - 夹馅烧饼。 bánh nướng có nhân.
夹馅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nhân; kẹp nhân
(夹馅儿) 有馅儿的
- 夹馅 馒头
- bánh màn thầu có nhân.
- 夹馅 烧饼
- bánh nướng có nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹馅
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 夹馅 馒头
- bánh màn thầu có nhân.
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 夹馅 烧饼
- bánh nướng có nhân.
- 他 腋下 夹 着 一 本书
- Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.
- 内外夹攻
- giáp công trong ngoài.
- 你 的 夹子 在 哪里 ?
- Ví của bạn ở đâu?
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
馅›