夹心 jiāxīn
volume volume

Từ hán việt: 【giáp tâm】

Đọc nhanh: 夹心 (giáp tâm). Ý nghĩa là: có nhân; kẹp nhân. Ví dụ : - 夹心饼干。 bánh quy có nhân.. - 夹心糖。 kẹo có nhân.

Ý Nghĩa của "夹心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夹心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có nhân; kẹp nhân

(夹心儿) 夹馅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夹心饼干 jiāxīnbǐnggān

    - bánh quy có nhân.

  • volume volume

    - 夹心糖 jiāxīntáng

    - kẹo có nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹心

  • volume volume

    - 夹心糖 jiāxīntáng

    - kẹo có nhân.

  • volume volume

    - 方旦 fāngdàn 糖霜 tángshuāng pèi 太妃糖 tàifēitáng 夹心 jiāxīn

    - Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.

  • volume volume

    - 夹心饼干 jiāxīnbǐnggān

    - bánh quy có nhân.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bié jiā dào de 拇指 mǔzhǐ

    - Cẩn thận kẻo kẹp vào ngón cái.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 夹心 jiāxīn mián 材质 cáizhì 简单 jiǎndān 对比 duìbǐ 认识 rènshí 几个 jǐgè

    - So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 夹手 jiāshǒu

    - Cẩn thận kẹp tay

  • volume volume

    - jiù xiàng 雄性激素 xióngxìngjīsù 夹心 jiāxīn de 棉花 miánhua táng

    - Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao