Đọc nhanh: 夹心 (giáp tâm). Ý nghĩa là: có nhân; kẹp nhân. Ví dụ : - 夹心饼干。 bánh quy có nhân.. - 夹心糖。 kẹo có nhân.
夹心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nhân; kẹp nhân
(夹心儿) 夹馅
- 夹心饼干
- bánh quy có nhân.
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹心
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 夹心饼干
- bánh quy có nhân.
- 小心 别 夹 到 你 的 拇指
- Cẩn thận kẻo kẹp vào ngón cái.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 夹心 棉 材质 简单 对比 , 你 认识 几个
- So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?
- 小心 夹手
- Cẩn thận kẹp tay
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
⺗›
心›