Đọc nhanh: 夹心儿 (giáp tâm nhi). Ý nghĩa là: kẹp nhân.
夹心儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹp nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹心儿
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
夹›
⺗›
心›