Đọc nhanh: 头重 (đầu trọng). Ý nghĩa là: nặng đầu. Ví dụ : - 体积相等时,铁比木头重。 khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
头重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng đầu
病症名指头部自觉重坠或如被捆裹的感觉
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头重
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 这块 石头 很 重
- Viên đá này rất nặng.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
- 官员 重视 头上 的 翎毛
- Quan viên coi trọng lông công trên đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
重›