Đọc nhanh: 头像 (đầu tượng). Ý nghĩa là: ảnh chân dung; ảnh đại diện; hình đại diện; avatar. Ví dụ : - 我想换一个新的头像。 Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.. - 这个头像看起来很专业。 Ảnh chân dung này trông rất chuyên nghiệp.. - 这个头像是他自己画的。 Ảnh chân dung này là do anh ấy tự vẽ.
头像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh chân dung; ảnh đại diện; hình đại diện; avatar
人或动物头部的肖像或塑像
- 我 想 换 一个 新 的 头像
- Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.
- 这个 头像 看起来 很 专业
- Ảnh chân dung này trông rất chuyên nghiệp.
- 这个 头像 是 他 自己 画 的
- Ảnh chân dung này là do anh ấy tự vẽ.
- 他 的 头像 是 一只 小狗
- Ảnh đại diện của anh ấy là một chú chó nhỏ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头像
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 我 想 换 一个 新 的 头像
- Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.
- 这个 头像 是 他 自己 画 的
- Ảnh chân dung này là do anh ấy tự vẽ.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 他 的 头像 是 一只 小狗
- Ảnh đại diện của anh ấy là một chú chó nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
头›