Đọc nhanh: 头盔蟾蜍 (đầu khôi thiềm thừ). Ý nghĩa là: Cóc rừng.
头盔蟾蜍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cóc rừng
在中国大陆,分布度于海南等地,该物种的模式产地在柬埔寨。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头盔蟾蜍
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 蟾蜍 在 池塘 里 游泳
- Con cóc bơi trong ao.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
盔›
蜍›
蟾›