Đọc nhanh: 头盔 (đầu khôi). Ý nghĩa là: mũ nồi; mũ sắt; mũ bảo hộ; mũ bảo hiểm. Ví dụ : - 骑摩托车要戴头盔。 Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.. - 这个头盔很安全。 Mũ bảo hiểm này rất an toàn.. - 他的新头盔看起来很酷。 Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
头盔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ nồi; mũ sắt; mũ bảo hộ; mũ bảo hiểm
由皮革、硬塑料或金属等制成的用来保护头部的帽子
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头盔
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
盔›