Đọc nhanh: 头钱 (đầu tiền). Ý nghĩa là: tiền xâu; tiền hồ (đánh bạc).
头钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền xâu; tiền hồ (đánh bạc)
赌博抽头所得的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头钱
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
- 我们 在 头七时 要 烧纸 钱
- Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
钱›