Đọc nhanh: 这年头 (nghiện niên đầu). Ý nghĩa là: (coll.) ngày nay. Ví dụ : - 这年头谁还用三氯甲烷 Ai sử dụng chloroform hiện nay?
这年头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) ngày nay
(coll.) nowadays
- 这年头 谁 还 用 三氯甲烷
- Ai sử dụng chloroform hiện nay?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这年头
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 这年头 谁 还 用 三氯甲烷
- Ai sử dụng chloroform hiện nay?
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 这年 月 呀 , 越活 越 有 盼头 啦
- những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
- 十年 头里 到处 都 唱 这个 歌
- mười năm trước đâu đâu cũng đều hát bài hát này.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
年›
这›