Đọc nhanh: 元年 (nguyên niên). Ý nghĩa là: nguyên niên (năm đầu tiên của một niên hiệu vua chúa.).
✪ 1. nguyên niên (năm đầu tiên của một niên hiệu vua chúa.)
帝王或诸侯即位的第一年或帝王改元的第一年,如隐公元年,贞观元年又指纪年的第一年,如公元元年,回历元年有时指政体改变或政府组织上的大改变的 第一年,如周代共和元年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元年
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 他 是 今年 高考 的 状元
- Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 我们 在 元旦 庆祝 新年
- Chúng tôi ăn mừng năm mới vào Tết Tây.
- 隋朝 建立 于 公元 五 八一 年
- Triều Tùy được thành lập vào năm 581.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
年›