Đọc nhanh: 有年头 (hữu niên đầu). Ý nghĩa là: Rất nhiều năm. Ví dụ : - 他在这儿住可是有年头了,大人小孩没有不认识他的。 ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
有年头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất nhiều năm
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有年头
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 这年 月 呀 , 越活 越 有 盼头 啦
- những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
- 可 真是 有 年头 了
- Nó đã được nhìn thấy những ngày tốt hơn.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
年›
有›