Đọc nhanh: 失主 (thất chủ). Ý nghĩa là: người mất của. Ví dụ : - 捡到东西要归还失主。 Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.. - 熊孩子往窗外撒上千元钞票,楼下好心人呼叫失主。 Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.. - 拾得金笔一支,希望失主前来认领。 nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
失主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mất của
失落或失窃的财物的所有者
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失主
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
- 我要 争取 主动 要不然 我会 失去 他 的
- Tôi phải giành sự chủ động hoặc tôi sẽ mất anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
失›